2 CPU sẽ xuất hiện trong bài so sánh hôm nay đó là i5 12600k vs i5 11600k. Hãy cùng đi tìm hiểu về 2 CPU kể trên qua bài viết này.
Thông số kỹ thuật của CPU Intel i5 11600k vs 12600k.
Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12600K nổi bật với sự cân bằng đến hoàn hảo của mình, không chỉ có được hiệu năng chơi game tốt từ mức xung nhịp 4.9GHz mà nó còn có hiệu năng render 3D tốt nhờ cấu trúc 6 Nhân hiệu năng cao + 4 Nhân tiết kiệm điện. Thậm chí theo nhiều đánh giá của các kênh review uy tín thì nó còn có phần vượt trội hơn cả đối thủ AMD Ryzen 7 5800X ở một vài khía cạnh nhất định.

Intel Core i5 12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu năng đơn nhân và hiệu năng đa nha.
Intel Core i5-12600K hoạt động với 10 lõi và 16 luồng CPU. Nó chạy ở 4.90 GHz base 4.50 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 125 W. Bộ xử lý được gắn vào socket CPU LGA 1700 Phiên bản này bao gồm 20.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-3200, DDR5-4800 và các tính năng của PCIe 5.0 (Gen 5) với 20 làn PCIe CPU. Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Alder Lake S được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d.
Những câu hỏi hấp dẫn liên quan đến Core i5:
- Hỏi đáp: Có nên chờ đợi hiệu năng của Core i5-13400?
- Hỏi đáp: B660M có cân được Intel Core i5 12400?
- Đánh giá chi tiết Core i5-13600KF - CPU chơi game tầm trung
CPU Intel Core i5-11600K là CPU desktop mới nhất thuộc dòng Rocket Lake được thiết kế để vượt qua ranh giới của hiệu suất.
Được sản xuất trên quy trình 14nm, CPU desktop Intel Core i5 11600K này có thông số tương đương với mẫu Core i5-11600 nhưng đã được mở khóa để ép xung và có tần số xung nhịp cơ bản là 3.9 GHz và tần số turbo lên đến 4,9 GHz với 12MB bộ nhớ đệm, 6 nhân và 12 luồng cho hiệu suất mạnh hơn khá nhiều. Core i5-11600K cũng bao gồm hỗ trợ PCI Express 4.0 và bộ nhớ DDR4 kênh đôi ở tốc độ 3200 MHz và có thể ép xung.
CPU Intel Core i5-11600K có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã cho phép nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, việc này giúp tăng băng thông của card màn hình và SSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước. CPU Intel Core i5-11600K có nhân đồ họa tích hợp UHD Graphics 750 (kiến trúc Iris Xe mới) với tần số cơ sở 350 MHz và turbo lên đến 1.30 GHz giúp tăng cường khả năng đa phương tiện và khả năng đồ họa thông minh cho phép tăng cường độ phức tạp của hình ảnh, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn.

📢 Liên hệ quảng cáo: 0919 852 204
Quảng cáo của bạn sẽ xuất hiện trên mọi trang!
Liên kết CPU tới Chipset, hay còn gọi là DMI, Việc tăng gấp đôi từ x4 lên x8 này giúp cho người dùng có thể lắp được nhiều hơn các thiết bị ngoại vi và tốc độ của chúng cũng nhanh hơn rất nhiều.
i5 11600k vs 12600k là 2 CPU cùng 1 hãng như cũng chính là đối thủ của nhau và cạnh tranh trực tiếp với nhau về hiệu năng chơi game cũng như hiệu năng làm việc. Và khi nhìn sang khía cạnh rằng đây sẽ là 2 CPU thuộc phân khúc CPU tầm trung - cận cao cấp của Intel để đối đầu với những CPU của AMD trong cùng phân khúc thì quả thực 11600K và 12600K rất mạnh và có hiệu năng đa dụng cực kì ấn tượng - chính điều này đã góp phần vào việc Intel chiếm ưu thế và bỏ khá xa AMD ở phân khúc CPU tầm trung chơi game, làm việc và có hiệu năng đa dụng tốt.
Người dùng công nghệ luôn dành sự quan tâm nhiều cho 2 CPU i5 12th 12600k vs 11600k này vì 1 CPU là đời trước và 12600K là người kế cận với những sự nâng cấp, cải tiến về mặt hiệu năng so với đời 11. Và dưới đây là những bài test hiệu năng giữa i5 12600k vs i5 11600k trong các phần mềm benchmark nổi tiếng, kết quả có ở những ảnh dưới đây.
Các CPU core i5 xứng đáng lựa chọn:
- CPU Intel Core i5 10400F 2.9GHz turbo 4.3GHz tuổi thọ cao
- CPU Intel Core i5 10600 3.3GHz turbo 4.8GHz Siêu tiết kiệm
Bài test hiệu năng
Và dưới đây là những bài test hiệu năng trong các phần mềm benchmark nổi tiếng, kết quả có ở những ảnh dưới đây.
Geekbench 5

Cinebech R20

Cinebench R15

CPU - Z

Cinebench R23

V-Ray

Blender
