2 CPU sẽ xuất hiện trong bài so sánh hiệu năng hôm nay là 10400f vs 11400f. Hãy cùng đi tìm hiểu về 2 CPU kể trên qua bài viết này.
Về CPU Core i5 11400F
CPU Intel Core i5-11400F là bộ vi xử lý thế hệ thứ 11 thuộc dòng Rocket Lake mới nhất với 6 nhân 12 luồng, xung nhịp đơn nhân lên đến 4.4GHz để bạn làm việc chuyên nghiệp nhịp độ nhanh và chơi game bao mượt.

Được chế tạo trên quy trình 14nm, bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i5 11400F này có tần số xung nhịp cơ bản là 2,6 GHz và tần số turbo 4,4 GHz với 12MB bộ nhớ đệm, 6 lõi và 12 luồng cho hiệu suất nhanh và đáng tin cậy. Core i5-11400F cũng bao gồm hỗ trợ PCI Express 4.0 và bộ nhớ DDR4 kênh đôi ở tốc độ 3200 MHz để giúp chạy nhiều ứng dụng và trò chơi yêu cầu cao bằng cách sử dụng các công nghệ như tăng tốc AI tích hợp.
Bộ vi xử lý Intel Core i5-11400F có mức TDP được công bố khá thấp, chỉ 65W. Các cải tiến của IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) giúp biến đổi hiệu quả phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng hiệu suất trong thế giới thực để chơi game mượt mà, nhập vai và sáng tạo nhanh chóng.
> So sánh hiệu năng giữa Core i5 9400F và Core i5 11400F
> So sánh hiệu năng giữa Core i5 11400F và Core i7 11700F
> So sánh hiệu năng giữa Core i5 11400F và Ryzen 5 5600X
Về CPU Intel Core i5 10400F
CPU Intel Core i5 10400F (2.9GHz turbo 4.3GHz | 6 nhân | 12 luồng | 12MB Cache) là bộ vi xử lý hiệu suất cao nhắm đến đối tượng game thủ được giới thiệu vào đầu năm 2020. i5-10400F dựa trên vi kiến trúc Comet Lake và được sản xuất trên quy trình 14nm.
Con chip này chạy trên socket FCLGA1200, hỗ trợ tối đa 128GB bộ nhớ kênh đôi DDR4-2666, hoạt động ở tốc độ 2.9 GHz với TDP 65 W và có Tần số turbo tối đa 4.3 GHz.

Bộ xử lý sáu nhân i5-10400F của Intel đi kèm với các tính năng như hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane, Intel Boot Guard, công nghệ ảo hóa Intel VT-d cho I/O trực tiếp. Ngoài ra, bộ xử lý này có bộ nhớ cache 12MB và 16 làn PCIe 3.0. Intel đã không thiết kế bộ xử lý i5 10400F với chipset đồ họa tích hợp, có nghĩa là người dùng sẽ cần mua một card đồ họa tương thích và chuyên dụng theo lựa chọn của mình.
Và bài so sánh hiệu năng chơi game giữa i5 10400f vs ryzen 5 3600. i5-10400f vs ryzen 5 3600 là 2 CPU thuộc 2 hãng khác nhau và chắc chắn đây sẽ là 2 đối thủ cạnh tranh rất gay gắt trong phân khúc CPU giá rẻ, cạnh tranh trực tiếp với nhau về hiệu năng chơi game cũng như hiệu năng làm việc cũng như hiệu năng đa dụng của cả 2 CPU.
i5 10400f vs i5 11400f là 2 CPU cùng 1 hãng như cũng chính là đối thủ của nhau và cạnh tranh trực tiếp với nhau về hiệu năng chơi game cũng như hiệu năng làm việc. Và khi nhìn sang khía cạnh rằng đây sẽ là 2 CPU thuộc phân khúc CPU giá rẻ của Intel để đối đầu với những CPU của AMD trong cùng phân khúc thì quả thực i5-10400f vs i5-11400f rất mạnh và có hiệu năng đa dụng cực kì ấn tượng - chính điều này đã góp phần vào việc Intel chiếm ưu thế và bỏ khá xa AMD ở phân khúc CPU giá rẻ chơi game, làm việc và có hiệu năng đa dụng tốt.
Người dùng công nghệ luôn dành sự quan tâm nhiều cho 2 CPU 11400f vs 10400f này vì 1 CPU là đời trước và 11400F là người kế cận với những sự nâng cấp, cải tiến về mặt hiệu năng so với đời 10. Và dưới đây là những bài test hiệu năng giữa i5 gen 11400f vs i5 9400f trong các phần mềm benchmark nổi tiếng, kết quả có ở những ảnh dưới đây.
Có thể nhiều bạn quan tâm:
- Đánh giá chi tiết hiệu năng Core i3 9100f vs i3 10100f ✔️Lựa chọn nào tốt nhất
- So sánh hiệu năng giữa Ryzen 7 5700X vs i7 10700K
Bài test công nghệ cho 2 CPU này.
Và dưới đây là những bài test hiệu năng trong các phần mềm benchmark nổi tiếng, kết quả có ở những ảnh dưới đây.





