Máy gia tốc MI400 bản năng tiếp theo của AMD đã tăng gấp đôi tính toán lên 40 pflops, được trang bị bộ nhớ 432 GB HBM4 với tốc độ 19,6 Tb/s & ra mắt vào năm 2026
Ngoài dòng MI350, AMD cũng hé lộ những gì sẽ có ở thế hệ Instinct MI400 ra mắt vào năm 2026. MI400 sở hữu gấp đôi khả năng tính toán AI so với MI350, tăng 50% bộ nhớ, băng thông HBM4 tăng gần 2,5 lần và nhanh hơn 10 lần so với MI350. Điều này cho thấy AMD sẽ tiếp tục đầu tư mạnh vào phần cứng, gần như gấp đôi khả năng tính toán.
Thống kê chính thức hiện tại cho biết MI400 có khả năng xử lý 40 PFLOP FP4 và 20 PFLOP FP8, gấp đôi khả năng tính toán của dòng MI350 vừa ra mắt. Ngoài khả năng tính toán, AMD sẽ sử dụng bộ nhớ HBM4 cho dòng Instinct MI400. Chip mới sẽ tăng dung lượng bộ nhớ từ 288GB HBM3e lên 432GB HBM4. Tiêu chuẩn HBM4 hứa hẹn mang lại nhiều cải tiến đáng kể.
Băng thông của GPU MI400 sẽ đạt 6 TBs, gấp đôi so với 8 TBs của series MI350. Mỗi GPU sẽ có băng thông mở rộng 300 GBs. MI400 cũng sẽ có tối đa bốn XCDs (Accelerated Compute Dies), tăng từ hai XCDs trên MI300. Ngoài ra, MI400 sẽ có hai AIDs (Active Interposer Dies) và sẽ có các die riêng cho Multimedia và IO.
Mỗi AID sẽ có một ô MID riêng, giúp cải thiện giao tiếp giữa các đơn vị tính toán và các giao diện I/O so với các thế hệ trước. Trên MI350, AMD sử dụng Infinity Fabric cho giao tiếp giữa các die. MI400 là một bước tiến lớn, nhắm đến việc đào tạo và suy diễn AI quy mô lớn, dựa trên kiến trúc CDNA-Next, có thể sẽ được đổi tên thành UDNA trong chiến lược hợp nhất RDNA và CDNA của AMD.
Bảng tóm tắt các tăng tốc viên AI AMD Instinct
📢 Liên hệ quảng cáo: 0919 852 204
Quảng cáo của bạn sẽ xuất hiện trên mọi trang!
| Tên Tăng Tốc | Kiến Trúc GPU | Quy Trình Chế Tạo | Chiplets | GPU Cores | Tốc Độ Xung Nhịp | Tính Toán INT8 | Tính Toán FP16/FP4 | Tính Toán FP8 |
|--------------|---------------|--------------------|----------|-----------|------------------|----------------|--------------------|----------------|
| AMD Instinct MI500 | CDNA Next | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | 40 PFLOPs | 20 PFLOPs |
| AMD Instinct MI400 | UDNA | 3nm | 8 MCM | TBD | TBD | 5200 TOPS | 20 PFLOPs | 10 PFLOPs |
| AMD Instinct MI350X | CDNA Next | 5nm | 8 MCM | 16,384 | TBD | 2614 TOPS | NA | NA |
| AMD Instinct MI325X | UDNA | 6nm | 8 MCM | 19,456 | 2100 MHz | 2614 TOPS | NA | NA |
| AMD Instinct MI300X | CDNA 4 Aqua Vanjaram | 5nm | 8 MCM | 19,456 | 2100 MHz | 383 TOPs | NA | NA |
| AMD
- FPLOPs: 6 PFLOPs, 2.6 PFLOPs NA FP16, TBD
- FP32: 10 PFLOPs, 5 PFLOPs, 1.3 PFLOPs (3 lần), 383 TFLOPs, TBD
- FP64: TBD, 79 TFLOPs, 81.7 TFLOPs (2 lần), 47.9 TFLOPs
- VRAM: TBD, 432 GB HBM4, 288 GB HBM3e, 256 GB HBM3e, 192 GB HBM3, 128 GB HBM2e
- Infinity Cache: TBD, 256 MB (3 lần), NA
- Tốc độ bộ nhớ: TBD, 19.6 TBs, 8.0 Gbps, 5.9 Gbps, 5.2 Gbps, 3.
- Băng thông bộ nhớ: TBD, 8 TB/s, 6.0 TB/s, 5.3 TB/s, 3.2 TB/s
- Hệ thống làm mát: TBD, Làm mát thụ động
- TDP tối đa: TBD, 1400W, 1000W, 750W, 560W
Nguồn: wccftech.com/amd-instinct-mi400-accelerator-doubles-compute-40-pflops-432-gb-hbm4-memory-2026-launch/