Danh sách mã bưu chính Hà Nội năm 2024 của 30 quận, huyện và thị xã
Trở trong thời đại hiện đại, việc giao nhận hàng hóa, thư từ và bưu phẩm ngày càng trở nên phổ biến và tiện lợi hơn. Có thể gửi bưu phẩm tới xa chỉ qua một cuộc gọi tới bưu điện. Tuy nhiên, để đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ và trong thời gian nhanh nhất, việc ghi đúng mã bưu chính là không thể thiếu. Bài viết này sẽ giới thiệu về vai trò quan trọng của mã bưu chính Hà Nội và những điều cần biết khi gửi bưu phẩm.
![]()
Tổng hợp mã bưu điện Hà Nội đầy đủ nhất
1. Cấu trúc mã bưu chính Hà Nội mới được cập nhật
"Mã bưu chính Hà Nội, còn được biết đến với các tên gọi khác như mã số bưu điện Hà Nội, mã Zip Code Hà Nội, hoặc Postal Code Hà Nội, là một chuỗi con số và ký tự được dùng để phân biệt và xác định chính xác các địa chỉ gửi hàng hóa và thư từ trong khu vực Hà Nội."
Mã bưu chính quan trọng với 5 ký tự không được nhầm lẫn với mã vùng điện thoại, không phải là 2 ký tự.
Mã bưu chính/zip Code Hà Nội sẽ được mô tả chi tiết trong cấu trúc sau:
Ví dụ, khi bạn muốn gửi một đơn hàng hoặc thư tín đến phường Láng Hạ, quận Đống Đa với mã bưu chính 11513, bạn cần sử dụng mã bưu chính này kèm theo địa chỉ của người gửi và người nhận để đảm bảo quá trình giao nhận diễn ra đúng đắn.
![]()
Mã Zip code thành phố Hà Nội mới nhất
2. Mã bưu điện Hà Nội theo đơn vị hành chính
Mã bưu chính Hà Nội bao gồm 30 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó có 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã, mỗi đơn vị có một mã bưu chính riêng. Các mã bưu chính/zip code tại Hà Nội phân chia thành các phạm vi từ 10 đến 14 tùy thuộc vào từng quận, huyện, hoặc thị xã để giúp xác định và định vị chính xác địa chỉ khi gửi thư tín hoặc hàng hóa trong khu vực này.
3. Mã bưu điện Hà Nội chi tiết của từng quận, huyện, thị xã mới nhất
3.1 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Ba Đình
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Ba Đình | 11100 |
Quận ủy | 11101 |
Hội đồng nhân dân | 11102 |
Ủy ban nhân dân | 11103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11104 |
P. Liễu Giai | 11106 |
P. Vĩnh Phúc | 11107 |
P. Cống Vị | 11108 |
P. Ngọc Khánh | 11109 |
P. Giảng Võ | 11110 |
P. Thành Công | 11111 |
P. Kim Mã | 11112 |
P. Đội Cấn | 11113 |
P. Điện Biên | 11114 |
P. Nguyễn Trung Trực | 11115 |
P. Phúc Xá | 11116 |
P. Trúc Bạch | 11117 |
P. Quán Thánh | 11118 |
P. Ngọc Hà | 11119 |
BCP. Ba Đình 1 | 11150 |
BCP. Ba Đình 2 | 11151 |
BCP. Hoàn Kiếm | 11152 |
BC. Vĩnh Phúc | 11153 |
BC. Cống Vị | 11154 |
BC. Giảng Võ | 11155 |
BC. Nguyễn Thái Học | 11156 |
BC. Quán Thánh | 11157 |
BC. Thanh Niên | 11158 |
BC. Giao dịch 3 | 11159 |
BC. HCC Hoàn Kiếm | 11198 |
BC. Hệ 1 Hà Nội | 11199 |
3.2 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Bắc Từ Liêm
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm | 11900 |
Quận ủy | 11901 |
Hội đồng nhân dân | 11902 |
Ủy ban nhân dân | 11903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11904 |
P. Phúc Diễn | 11906 |
P. Cổ Nhuế 2 | 11907 |
P. Xuân Đỉnh | 11908 |
P. Đông Ngạc | 11909 |
P. Đức Thắng | 11910 |
P. Liên Mạc | 11911 |
P. Thượng Cát | 11912 |
P. Thuỵ Phương | 11913 |
P. Tây Tựu | 11914 |
P. Minh Khai | 11915 |
P. Phú Diễn | 11916 |
P. Cổ Nhuế 1 | 11917 |
P. Xuân Tảo | 11918 |
BCP. Bắc Từ Liêm | 11950 |
BC. KHL Thăng Long 1 | 11951 |
BC. Tân Xuân | 11952 |
BC. Tài Chính | 11953 |
BC. Nhổn 1 | 11954 |
BC. Nhổn 2 | 11955 |
BC. Cổ Nhuế | 11956 |
3.3 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Cầu Giấy
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Cầu Giấy | 11300 |
Quận ủy | 11301 |
Hội đồng nhân dân | 11302 |
Ủy ban nhân dân | 11303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11304 |
P. Quan Hoa | 11306 |
P. Nghĩa Đô | 11307 |
P. Nghĩa Tân | 11308 |
P. Mai Dịch | 11309 |
P. Dịch Vọng Hậu | 11310 |
P. Dịch Vọng | 11311 |
P. Yên Hoà | 11312 |
P. Trung Hoà | 11313 |
BCP. Cầu Giấy 1 | 11350 |
BCP. Cầu Giấy 2 | 11351 |
BC. KHL Cầu Giấy | 11352 |
BC. Hoàng Sâm | 11353 |
BC. Nghĩa Tân | 11354 |
BC. Hoàng Quốc Việt | 11355 |
BC. Nguyễn Khánh Toàn | 11356 |
BC. KHL Trung Yên | 11357 |
BC. Trung Hòa | 11358 |
BC. HCC Đống Đa | 11398 |
3.4 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Đống Đa
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Đống Đa | 11500 |
Quận ủy | 11501 |
Hội đồng nhân dân | 11502 |
Ủy ban nhân dân | 11503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11504 |
P. Hàng Bột | 11506 |
P. Văn Chương | 11507 |
P. Văn Miếu | 11508 |
P. Quốc Tử Giám | 11509 |
P. Cát Linh | 11510 |
P. Ô Chợ Dừa | 11511 |
P. Láng Thượng | 11512 |
P. Láng Hạ | 11513 |
P. Quang Trung | 11514 |
P. Trung Liệt | 11515 |
P. Thịnh Quang | 11516 |
P. Ngã Tư Sở | 11517 |
P. Khương Thượng | 11518 |
P. Phương Mai | 11519 |
P. Kim Liên | 11520 |
P. Trung Tự | 11521 |
P. Phương Liên | 11522 |
P. Trung Phụng | 11523 |
P. Nam Đồng | 11524 |
P. Thổ Quan | 11525 |
P. Khâm Thiên | 11526 |
BCP. Đống Đa 1 | 11550 |
BCP. Đống Đa 2 | 11551 |
BC. KHL Đống Đa | 11552 |
BC. Hoàng Cầu | 11553 |
BC. Láng Trung | 11554 |
BC. Đặng Tiến Đông | 11555 |
BC. Kim Liên | 11556 |
BC. Xã Đàn | 11557 |
3.5 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hà Đông
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Hà Đông | 12100 |
Quận ủy | 12101 |
Hội đồng nhân dân | 12102 |
Ủy ban nhân dân | 12103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12104 |
P. Hà Cầu | 12106 |
P. Nguyễn Trãi | 12107 |
P. Phúc La | 12108 |
P. Văn Quán | 12109 |
P. Mộ Lao | 12110 |
P. Yết Kiêu | 12111 |
P. Vạn Phúc | 12112 |
P. La Khê | 12113 |
P. Dương Nội | 12114 |
P. Quang Trung | 12115 |
P. Yên Nghĩa | 12116 |
P. Biên Giang | 12117 |
P. Đồng Mai | 12118 |
P. Phú Lãm | 12119 |
P. Phú Lương | 12120 |
P. Kiến Hưng | 12121 |
P. Phú La | 12122 |
BCP. Hà Đông 1 | 12150 |
BCP. Hà Đông 2 | 12151 |
BC. KHL Hà Đông | 12152 |
BC. KHL Văn Phú | 12153 |
BC. Lê Lợi | 12154 |
BC. Nguyễn Chánh | 12155 |
BC. Văn Mỗ | 12156 |
BC. Nguyễn Trãi | 12157 |
BC. La Khê | 12158 |
BC. Phú Lãm | 12159 |
BC. Ba La | 12160 |
BĐVHX Kiến Hưng | 12161 |
BC. HCC Hà Đông | 12198 |
BC. Hệ 1 Hà Tây | 12199 |
3.6 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng | 11600 |
Quận ủy | 11601 |
Hội đồng nhân dân | 11602 |
Ủy ban nhân dân | 11603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11604 |
P. Lê Đại Hành | 11606 |
P. Phố Huế | 11607 |
P. Đồng Nhân | 11608 |
P. Đống Mác | 11609 |
P. Bạch Đằng | 11610 |
P. Phạm Đình Hổ | 11611 |
P. Ngô Thì Nhậm | 11612 |
P. Bùi Thị Xuân | 11613 |
P. Nguyễn Du | 11614 |
P. Bách Khoa | 11615 |
P. Đồng Tâm | 11616 |
P. Trương Định | 11617 |
P. Bạch Mai | 11618 |
P. Minh Khai | 11619 |
P. Quỳnh Lôi | 11620 |
P. Quỳnh Mai | 11621 |
P. Vĩnh Tuy | 11622 |
P. Thanh Lương | 11623 |
P. Thanh Nhàn | 11624 |
P. Cầu Dền | 11625 |
BCP. Hai Bà Trưng 1 | 11650 |
BCP. Hai Bà Trưng 2 | 11651 |
BCP. TMĐT Bạch Đằng | 11652 |
BC. Giao dịch 6 | 11653 |
BC. Nguyễn Công Trứ | 11654 |
BC. Lò Đúc | 11655 |
BC. Đầm Trấu | 11656 |
BC. Bách Khoa | 11657 |
BC. Chợ Mơ | 11658 |
BC. KHL Hai Bà Trưng | 11659 |
BC. TMĐT Bạch Đằng | 11660 |
BC. Lạc Trung | 11661 |
BC. Võ Thị Sáu | 11662 |
3.7 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
C. Trung tâm quận Hoàn Kiếm | 11000 |
Quận ủy | 11001 |
Hội đồng nhân dân | 11002 |
Ủy ban nhân dân | 11003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11004 |
P. Hàng Trống | 11006 |
P. Lý Thái Tổ | 11007 |
P. Phúc Tân | 11008 |
P. Đồng Xuân | 11009 |
P. Hàng Buồm | 11010 |
P. Hàng Bạc | 11011 |
P. Hàng Đào | 11012 |
P. Hàng Mã | 11013 |
P. Hàng Bồ | 11014 |
P. Hàng Gai | 11015 |
P. Cửa Đông | 11016 |
P. Hàng Bông | 11017 |
P. Cửa Nam | 11018 |
P. Trần Hưng Đạo | 11019 |
P. Hàng Bài | 11020 |
P. Phan Chu Trinh | 11021 |
P. Tràng Tiền | 11022 |
P. Chương Dương | 11023 |
BCP. Tràng Tiền | 11050 |
BC. KHL Tràng Tiền | 11051 |
BC. KHL Hoàn Kiếm | 11052 |
BC. KHL Ba Đình | 11053 |
BC. Quốc Tế | 11054 |
BC. Đại Sứ – Phát Nhanh | 11055 |
BC. Phát Nhanh | 11056 |
BC. Lương Văn Can | 11057 |
BC. Đồng Xuân | 11058 |
BC. Hàng Cót | 11059 |
BC. Cửa Nam | 11060 |
BC. Ga Hà Nội | 11061 |
BC. Tháp Hà Nội | 11062 |
BC. Giao Dịch 5 | 11063 |
3.8 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hoàng Mai
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Hoàng Mai | 11700 |
Quận ủy | 11701 |
Hội đồng nhân dân | 11702 |
Ủy ban nhân dân | 11703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11704 |
P. Thịnh Liệt | 11706 |
P. Yên Sở | 11707 |
P. Trần Phú | 11708 |
P. Lĩnh Nam | 11709 |
P. Mai Động | 11710 |
P. Thanh Trì | 11711 |
P. Vĩnh Hưng | 11712 |
P. Hoàng Văn Thụ | 11713 |
P. Tân Mai | 11714 |
P. Tương Mai | 11715 |
P. Giáp Bát | 11716 |
P. Định Công | 11717 |
P. Đại Kim | 11718 |
P. Hoàng Liệt | 11719 |
BCP. Hoàng Mai | 11750 |
BCP. TMĐT Hoàng Mai | 11751 |
BCP. Bưu Tá Trần Phú | 11752 |
BC. Trần Phú | 11753 |
BC. Tam Trinh | 11754 |
BC. Nguyễn An Ninh | 11755 |
BC. Đô Thị Định Công | 11756 |
BC. Bắc Linh Đàm | 11757 |
BC. Nguyễn Hữu Thọ | 11758 |
BC. HCC Hai Bà Trưng | 11798 |
3.9 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Long Biên
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Long Biên | 11800 |
Quận ủy | 11801 |
Hội đồng nhân dân | 11802 |
Ủy ban nhân dân | 11803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11804 |
P. Việt Hưng | 11806 |
P. Giang Biên | 11807 |
P. Thượng Thanh | 11808 |
P. Đức Giang | 11809 |
P. Ngọc Thuỵ | 11810 |
P. Ngọc Lâm | 11811 |
P. Gia Thuỵ | 11812 |
P. Bồ Đề | 11813 |
P. Long Biên | 11814 |
P. Cự Khối | 11815 |
P. Thạch Bàn | 11816 |
P. Phúc Lợi | 11817 |
P. Sài Đồng | 11818 |
P. Phúc Đồng | 11819 |
BCP. Long Biên | 11850 |
BC. KHL Trung tâm 5 | 11851 |
BC. Đức Giang | 11852 |
BC. Ngô Gia Tự | 11853 |
BC. Long Biên | 11854 |
BC. Nguyễn Văn Cừ | 11855 |
BC. Sài Đồng | 11856 |
3.10 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm | 12000 |
Quận ủy | 12001 |
Hội đồng nhân dân | 12002 |
Ủy ban nhân dân | 12003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12004 |
P. Cầu Diễn | 12006 |
P. Phương Canh | 12007 |
P. Xuân Phương | 12008 |
P. Tây Mỗ | 12009 |
P. Đại Mỗ | 12010 |
P. Trung Văn | 12011 |
P. Mễ Trì | 12012 |
P. Phú Đô | 12013 |
P. Mỹ Đình 2 | 12014 |
P. Mỹ Đình 1 | 12015 |
BCP. Từ Liêm | 12050 |
BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch | 12051 |
BCP. Phạm Hùng | 12053 |
BC. Xuân Phương | 12054 |
BC. Đại Mỗ | 12055 |
BC. Nội Dịch | 12057 |
BC. KHL Thăng Long | 12058 |
BC. KHL Mỹ Đình | 12059 |
BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch | 12060 |
BC. TMĐT Thường Tín | 12061 |
BC. Thăng Long | 12062 |
BC. Mỹ Đình 2 | 12063 |
BC. Mỹ Đình 3 | 12064 |
BC. HCC Từ Liêm | 12098 |
3.11 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Tây Hồ
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Tây Hồ | 11200 |
Quận ủy | 11201 |
Hội đồng nhân dân | 11202 |
Ủy ban nhân dân | 11203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11204 |
P. Xuân La | 11206 |
P. Quảng An | 11207 |
P. Tứ Liên | 11208 |
P. Nhật Tân | 11209 |
P. Phú Thượng | 11210 |
P. Bưởi | 11211 |
P. Thuỵ Khuê | 11212 |
P. Yên Phụ | 11213 |
BCP. Tây Hồ 1 | 11250 |
BC. KĐT Ciputra | 11251 |
BC. Lạc Long Quân | 11252 |
BC. Âu Cơ | 11253 |
BC. Yên Thái | 11254 |
BC. Yên Phụ | 11255 |
3.12 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Thanh Xuân
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm quận Thanh Xuân | 11400 |
Quận ủy | 11401 |
Hội đồng nhân dân | 11402 |
Ủy ban nhân dân | 11403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11404 |
P. Thanh Xuân Bắc | 11406 |
P. Thanh Xuân Nam | 11407 |
P. Hạ Đình | 11408 |
P. Kim Giang | 11409 |
P. Khương Đình | 11410 |
P. Khương Mai | 11411 |
P. Phương Liệt | 11412 |
P. Khương Trung | 11413 |
P. Thượng Đình | 11414 |
P. Nhân Chính | 11415 |
P. Thanh Xuân Trung | 11416 |
BCP. Thanh Xuân | 11450 |
BCP. TMĐT Thanh Xuân | 11451 |
BC. KHL Thanh Xuân | 11452 |
BC. Thanh Xuân Bắc | 11453 |
BC. Bùi Xương Trạch | 11454 |
BC. Khương Mai | 11455 |
BC. Phương Liệt | 11456 |
BC. Khương Đình | 11457 |
3.13 Mã bưu điện Hà Nội – Thị xã Sơn Tây
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây | 12700 |
Thị ủy | 12701 |
Hội đồng nhân dân | 12702 |
Ủy ban nhân dân | 12703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12704 |
P. Lê Lợi | 12706 |
P. Viên Sơn | 12707 |
P. Phú Thịnh | 12708 |
X. Đường Lâm | 12709 |
X. Xuân Sơn | 12710 |
X. Thanh Mỹ | 12711 |
P. Xuân Khanh | 12712 |
X. Kim Sơn | 12713 |
X. Cổ Đông | 12714 |
X. Sơn Đông | 12715 |
P. Trung Sơn Trầm | 12716 |
P. Sơn Lộc | 12717 |
P. Trung Hưng | 12718 |
P. Quang Trung | 12719 |
P. Ngô Quyền | 12720 |
BCP. Sơn Tây | 12750 |
BC. Xuân Khanh | 12751 |
BC. Đồng Mô | 12752 |
BC. Sơn Lộc | 12753 |
3.14 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Ba Vì
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Ba Vì | 12600 |
Huyện ủy | 12601 |
Hội đồng nhân dân | 12602 |
Ủy ban nhân dân | 12603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12604 |
TT. Tây Đằng | 12606 |
X. Chu Minh | 12607 |
X. Minh Châu | 12608 |
X. Phú Châu | 12609 |
X. Phú Phương | 12610 |
X. Châu Sơn | 12611 |
X. Tản Hồng | 12612 |
X. Phú Cường | 12613 |
X. Cổ Đô | 12614 |
X. Vạn Thắng | 12615 |
X. Phú Đông | 12616 |
X. Phong Vân | 12617 |
X. Thái Hòa | 12618 |
X. Đồng Thái | 12619 |
X. Vật Lại | 12620 |
X. Phú Sơn | 12621 |
X. Cẩm Lĩnh | 12622 |
X. Tòng Bạt | 12623 |
X. Sơn Đà | 12624 |
X. Thuần Mỹ | 12625 |
X. Ba Trại | 12626 |
X. Minh Quang | 12627 |
X. Khánh Thượng | 12628 |
X. Ba Vì | 12629 |
X. Yên Bài | 12630 |
X. Vân Hòa | 12631 |
X. Tản Lĩnh | 12632 |
X. Thụy An | 12633 |
X. Tiên Phong | 12634 |
X. Đông Quang | 12635 |
X. Cam Thượng | 12636 |
BCP. Ba Vì | 12650 |
BC. Vạn Thắng | 12651 |
BC. Nhông | 12652 |
BC. Suối Hai | 12653 |
BC. Sơn Đà | 12654 |
BC. Chợ Mộc | 12655 |
BC. Tản Lĩnh | 12656 |
3.15 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Chương Mỹ
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ | 13400 |
Huyện ủy | 13401 |
Hội đồng nhân dân | 13402 |
Ủy ban nhân dân | 13403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13404 |
TT. Chúc Sơn | 13406 |
X. Phụng Châu | 13407 |
X. Tiên Phương | 13408 |
X. Ngọc Hòa | 13409 |
X. Trường Yên | 13410 |
X. Phú Nghĩa | 13411 |
X. Đông Phương Yên | 13412 |
X. Trung Hòa | 13413 |
X. Thanh Bình | 13414 |
X. Đông Sơn | 13415 |
X. Thủy Xuân Tiên | 13416 |
TT. Xuân Mai | 13417 |
X. Nam Phương Tiến | 13418 |
X. Tân Tiến | 13419 |
X. Hoàng Văn Thụ | 13420 |
X. Hữu Văn | 13421 |
X. Mỹ Lương | 13422 |
X. Trần Phú | 13423 |
X. Đồng Lạc | 13424 |
X. Hồng Phong | 13425 |
X. Đồng Phú | 13426 |
X. Hòa Chính | 13427 |
X. Phú Nam An | 13428 |
X. Văn Võ | 13429 |
X. Thượng Vực | 13430 |
X. Hoàng Diệu | 13431 |
X. Quảng Bị | 13432 |
X. Hợp Đồng | 13433 |
X. Tốt Động | 13434 |
X. Đại Yên | 13435 |
X. Lam Điền | 13436 |
X. Thụy Hương | 13437 |
BCP. Chương Mỹ | 13450 |
BC. Xuân Mai | 13451 |
BC. Trường Yên | 13452 |
BC. Quảng Bị | 13453 |
BC. Hoàng Văn Thụ | 13454 |
BC. Miếu Môn | 13455 |
3.16 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Đan Phượng
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Đan Phượng | 13000 |
Huyện ủy | 13001 |
Hội đồng nhân dân | 13002 |
Ủy ban nhân dân | 13003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 13004 |
TT. Phùng | 13006 |
X. Đan Phượng | 13007 |
X. Thượng Mỗ | 13008 |
X. Hạ Mỗ | 13009 |
X. Tân Hội | 13010 |
X. Tân Lập | 13011 |
X. Liên Trung | 13012 |
X. Liên Hà | 13013 |
X. Liên Hồng | 13014 |
X. Hồng Hà | 13015 |
X. Trung Châu | 13016 |
X. Thọ Xuân | 13017 |
X. Thọ An | 13018 |
X. Phương Đình | 13019 |
X. Đồng Tháp | 13020 |
X. Song Phượng | 13021 |
BCP. Đan Phượng | 13050 |
BC. Bến Xe Phùng | 13051 |
BC. Tân Hội | 13052 |
BC. Thọ An | 13053 |
3.17 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Đông Anh
![]()
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Đông Anh | 12300 |
Huyện ủy | 12301 |
Hội đồng nhân dân | 12302 |
Ủy ban nhân dân | 12303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12304 |
TT. Đông Anh | 12306 |
X. Uy Nỗ | 12307 |
X. Việt Hùng | 12308 |
X. Liên Hà | 12309 |
X. Vân Hà | 12310 |
X. Xuân Nộn | 12311 |
X. Nguyên Khê | 12312 |
X. Tiên Dương |
★
★
★
★
★
Trở thành viên của itcctv —
Đăng ký
Thủ thuật tin học văn phòng
Thủ thuật Word
Thủ thuật Excel