Danh sách mã bưu chính Hà Nội năm 2024 của 30 quận, huyện và thị xã
Cửa hàng gần nhất
được xác nhận bởi itcctv
Danh sách mã bưu chính Hà Nội năm 2024 của 30 quận, huyện và thị xã
Trở trong thời đại hiện đại, việc giao nhận hàng hóa, thư từ và bưu phẩm ngày càng trở nên phổ biến và tiện lợi hơn. Có thể gửi bưu phẩm tới xa chỉ qua một cuộc gọi tới bưu điện. Tuy nhiên, để đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ và trong thời gian nhanh nhất, việc ghi đúng mã bưu chính là không thể thiếu. Bài viết này sẽ giới thiệu về vai trò quan trọng của mã bưu chính Hà Nội và những điều cần biết khi gửi bưu phẩm.
Tổng hợp mã bưu điện Hà Nội đầy đủ nhất
1. Cấu trúc mã bưu chính Hà Nội mới được cập nhật
"Mã bưu chính Hà Nội, còn được biết đến với các tên gọi khác như mã số bưu điện Hà Nội, mã Zip Code Hà Nội, hoặc Postal Code Hà Nội, là một chuỗi con số và ký tự được dùng để phân biệt và xác định chính xác các địa chỉ gửi hàng hóa và thư từ trong khu vực Hà Nội."
Mã bưu chính quan trọng với 5 ký tự không được nhầm lẫn với mã vùng điện thoại, không phải là 2 ký tự.
Mã bưu chính/zip Code Hà Nội sẽ được mô tả chi tiết trong cấu trúc sau:
Ví dụ, khi bạn muốn gửi một đơn hàng hoặc thư tín đến phường Láng Hạ, quận Đống Đa với mã bưu chính 11513, bạn cần sử dụng mã bưu chính này kèm theo địa chỉ của người gửi và người nhận để đảm bảo quá trình giao nhận diễn ra đúng đắn.
Mã Zip code thành phố Hà Nội mới nhất
2. Mã bưu điện Hà Nội theo đơn vị hành chính
Mã bưu chính Hà Nội bao gồm 30 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó có 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã, mỗi đơn vị có một mã bưu chính riêng. Các mã bưu chính/zip code tại Hà Nội phân chia thành các phạm vi từ 10 đến 14 tùy thuộc vào từng quận, huyện, hoặc thị xã để giúp xác định và định vị chính xác địa chỉ khi gửi thư tín hoặc hàng hóa trong khu vực này.
3. Mã bưu điện Hà Nội chi tiết của từng quận, huyện, thị xã mới nhất
3.1 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Ba Đình
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Ba Đình
11100
Quận ủy
11101
Hội đồng nhân dân
11102
Ủy ban nhân dân
11103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11104
P. Liễu Giai
11106
P. Vĩnh Phúc
11107
P. Cống Vị
11108
P. Ngọc Khánh
11109
P. Giảng Võ
11110
P. Thành Công
11111
P. Kim Mã
11112
P. Đội Cấn
11113
P. Điện Biên
11114
P. Nguyễn Trung Trực
11115
P. Phúc Xá
11116
P. Trúc Bạch
11117
P. Quán Thánh
11118
P. Ngọc Hà
11119
BCP. Ba Đình 1
11150
BCP. Ba Đình 2
11151
BCP. Hoàn Kiếm
11152
BC. Vĩnh Phúc
11153
BC. Cống Vị
11154
BC. Giảng Võ
11155
BC. Nguyễn Thái Học
11156
BC. Quán Thánh
11157
BC. Thanh Niên
11158
BC. Giao dịch 3
11159
BC. HCC Hoàn Kiếm
11198
BC. Hệ 1 Hà Nội
11199
3.2 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Bắc Từ Liêm
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm
11900
Quận ủy
11901
Hội đồng nhân dân
11902
Ủy ban nhân dân
11903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11904
P. Phúc Diễn
11906
P. Cổ Nhuế 2
11907
P. Xuân Đỉnh
11908
P. Đông Ngạc
11909
P. Đức Thắng
11910
P. Liên Mạc
11911
P. Thượng Cát
11912
P. Thuỵ Phương
11913
P. Tây Tựu
11914
P. Minh Khai
11915
P. Phú Diễn
11916
P. Cổ Nhuế 1
11917
P. Xuân Tảo
11918
BCP. Bắc Từ Liêm
11950
BC. KHL Thăng Long 1
11951
BC. Tân Xuân
11952
BC. Tài Chính
11953
BC. Nhổn 1
11954
BC. Nhổn 2
11955
BC. Cổ Nhuế
11956
3.3 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Cầu Giấy
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Cầu Giấy
11300
Quận ủy
11301
Hội đồng nhân dân
11302
Ủy ban nhân dân
11303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11304
P. Quan Hoa
11306
P. Nghĩa Đô
11307
P. Nghĩa Tân
11308
P. Mai Dịch
11309
P. Dịch Vọng Hậu
11310
P. Dịch Vọng
11311
P. Yên Hoà
11312
P. Trung Hoà
11313
BCP. Cầu Giấy 1
11350
BCP. Cầu Giấy 2
11351
BC. KHL Cầu Giấy
11352
BC. Hoàng Sâm
11353
BC. Nghĩa Tân
11354
BC. Hoàng Quốc Việt
11355
BC. Nguyễn Khánh Toàn
11356
BC. KHL Trung Yên
11357
BC. Trung Hòa
11358
BC. HCC Đống Đa
11398
3.4 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Đống Đa
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Đống Đa
11500
Quận ủy
11501
Hội đồng nhân dân
11502
Ủy ban nhân dân
11503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11504
P. Hàng Bột
11506
P. Văn Chương
11507
P. Văn Miếu
11508
P. Quốc Tử Giám
11509
P. Cát Linh
11510
P. Ô Chợ Dừa
11511
P. Láng Thượng
11512
P. Láng Hạ
11513
P. Quang Trung
11514
P. Trung Liệt
11515
P. Thịnh Quang
11516
P. Ngã Tư Sở
11517
P. Khương Thượng
11518
P. Phương Mai
11519
P. Kim Liên
11520
P. Trung Tự
11521
P. Phương Liên
11522
P. Trung Phụng
11523
P. Nam Đồng
11524
P. Thổ Quan
11525
P. Khâm Thiên
11526
BCP. Đống Đa 1
11550
BCP. Đống Đa 2
11551
BC. KHL Đống Đa
11552
BC. Hoàng Cầu
11553
BC. Láng Trung
11554
BC. Đặng Tiến Đông
11555
BC. Kim Liên
11556
BC. Xã Đàn
11557
3.5 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hà Đông
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Hà Đông
12100
Quận ủy
12101
Hội đồng nhân dân
12102
Ủy ban nhân dân
12103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
12104
P. Hà Cầu
12106
P. Nguyễn Trãi
12107
P. Phúc La
12108
P. Văn Quán
12109
P. Mộ Lao
12110
P. Yết Kiêu
12111
P. Vạn Phúc
12112
P. La Khê
12113
P. Dương Nội
12114
P. Quang Trung
12115
P. Yên Nghĩa
12116
P. Biên Giang
12117
P. Đồng Mai
12118
P. Phú Lãm
12119
P. Phú Lương
12120
P. Kiến Hưng
12121
P. Phú La
12122
BCP. Hà Đông 1
12150
BCP. Hà Đông 2
12151
BC. KHL Hà Đông
12152
BC. KHL Văn Phú
12153
BC. Lê Lợi
12154
BC. Nguyễn Chánh
12155
BC. Văn Mỗ
12156
BC. Nguyễn Trãi
12157
BC. La Khê
12158
BC. Phú Lãm
12159
BC. Ba La
12160
BĐVHX Kiến Hưng
12161
BC. HCC Hà Đông
12198
BC. Hệ 1 Hà Tây
12199
3.6 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng
11600
Quận ủy
11601
Hội đồng nhân dân
11602
Ủy ban nhân dân
11603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11604
P. Lê Đại Hành
11606
P. Phố Huế
11607
P. Đồng Nhân
11608
P. Đống Mác
11609
P. Bạch Đằng
11610
P. Phạm Đình Hổ
11611
P. Ngô Thì Nhậm
11612
P. Bùi Thị Xuân
11613
P. Nguyễn Du
11614
P. Bách Khoa
11615
P. Đồng Tâm
11616
P. Trương Định
11617
P. Bạch Mai
11618
P. Minh Khai
11619
P. Quỳnh Lôi
11620
P. Quỳnh Mai
11621
P. Vĩnh Tuy
11622
P. Thanh Lương
11623
P. Thanh Nhàn
11624
P. Cầu Dền
11625
BCP. Hai Bà Trưng 1
11650
BCP. Hai Bà Trưng 2
11651
BCP. TMĐT Bạch Đằng
11652
BC. Giao dịch 6
11653
BC. Nguyễn Công Trứ
11654
BC. Lò Đúc
11655
BC. Đầm Trấu
11656
BC. Bách Khoa
11657
BC. Chợ Mơ
11658
BC. KHL Hai Bà Trưng
11659
BC. TMĐT Bạch Đằng
11660
BC. Lạc Trung
11661
BC. Võ Thị Sáu
11662
3.7 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm
Bưu cục
Mã ZIP
C. Trung tâm quận Hoàn Kiếm
11000
Quận ủy
11001
Hội đồng nhân dân
11002
Ủy ban nhân dân
11003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11004
P. Hàng Trống
11006
P. Lý Thái Tổ
11007
P. Phúc Tân
11008
P. Đồng Xuân
11009
P. Hàng Buồm
11010
P. Hàng Bạc
11011
P. Hàng Đào
11012
P. Hàng Mã
11013
P. Hàng Bồ
11014
P. Hàng Gai
11015
P. Cửa Đông
11016
P. Hàng Bông
11017
P. Cửa Nam
11018
P. Trần Hưng Đạo
11019
P. Hàng Bài
11020
P. Phan Chu Trinh
11021
P. Tràng Tiền
11022
P. Chương Dương
11023
BCP. Tràng Tiền
11050
BC. KHL Tràng Tiền
11051
BC. KHL Hoàn Kiếm
11052
BC. KHL Ba Đình
11053
BC. Quốc Tế
11054
BC. Đại Sứ – Phát Nhanh
11055
BC. Phát Nhanh
11056
BC. Lương Văn Can
11057
BC. Đồng Xuân
11058
BC. Hàng Cót
11059
BC. Cửa Nam
11060
BC. Ga Hà Nội
11061
BC. Tháp Hà Nội
11062
BC. Giao Dịch 5
11063
3.8 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hoàng Mai
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Hoàng Mai
11700
Quận ủy
11701
Hội đồng nhân dân
11702
Ủy ban nhân dân
11703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11704
P. Thịnh Liệt
11706
P. Yên Sở
11707
P. Trần Phú
11708
P. Lĩnh Nam
11709
P. Mai Động
11710
P. Thanh Trì
11711
P. Vĩnh Hưng
11712
P. Hoàng Văn Thụ
11713
P. Tân Mai
11714
P. Tương Mai
11715
P. Giáp Bát
11716
P. Định Công
11717
P. Đại Kim
11718
P. Hoàng Liệt
11719
BCP. Hoàng Mai
11750
BCP. TMĐT Hoàng Mai
11751
BCP. Bưu Tá Trần Phú
11752
BC. Trần Phú
11753
BC. Tam Trinh
11754
BC. Nguyễn An Ninh
11755
BC. Đô Thị Định Công
11756
BC. Bắc Linh Đàm
11757
BC. Nguyễn Hữu Thọ
11758
BC. HCC Hai Bà Trưng
11798
3.9 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Long Biên
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Long Biên
11800
Quận ủy
11801
Hội đồng nhân dân
11802
Ủy ban nhân dân
11803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11804
P. Việt Hưng
11806
P. Giang Biên
11807
P. Thượng Thanh
11808
P. Đức Giang
11809
P. Ngọc Thuỵ
11810
P. Ngọc Lâm
11811
P. Gia Thuỵ
11812
P. Bồ Đề
11813
P. Long Biên
11814
P. Cự Khối
11815
P. Thạch Bàn
11816
P. Phúc Lợi
11817
P. Sài Đồng
11818
P. Phúc Đồng
11819
BCP. Long Biên
11850
BC. KHL Trung tâm 5
11851
BC. Đức Giang
11852
BC. Ngô Gia Tự
11853
BC. Long Biên
11854
BC. Nguyễn Văn Cừ
11855
BC. Sài Đồng
11856
3.10 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm
12000
Quận ủy
12001
Hội đồng nhân dân
12002
Ủy ban nhân dân
12003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
12004
P. Cầu Diễn
12006
P. Phương Canh
12007
P. Xuân Phương
12008
P. Tây Mỗ
12009
P. Đại Mỗ
12010
P. Trung Văn
12011
P. Mễ Trì
12012
P. Phú Đô
12013
P. Mỹ Đình 2
12014
P. Mỹ Đình 1
12015
BCP. Từ Liêm
12050
BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch
12051
BCP. Phạm Hùng
12053
BC. Xuân Phương
12054
BC. Đại Mỗ
12055
BC. Nội Dịch
12057
BC. KHL Thăng Long
12058
BC. KHL Mỹ Đình
12059
BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch
12060
BC. TMĐT Thường Tín
12061
BC. Thăng Long
12062
BC. Mỹ Đình 2
12063
BC. Mỹ Đình 3
12064
BC. HCC Từ Liêm
12098
3.11 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Tây Hồ
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Tây Hồ
11200
Quận ủy
11201
Hội đồng nhân dân
11202
Ủy ban nhân dân
11203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11204
P. Xuân La
11206
P. Quảng An
11207
P. Tứ Liên
11208
P. Nhật Tân
11209
P. Phú Thượng
11210
P. Bưởi
11211
P. Thuỵ Khuê
11212
P. Yên Phụ
11213
BCP. Tây Hồ 1
11250
BC. KĐT Ciputra
11251
BC. Lạc Long Quân
11252
BC. Âu Cơ
11253
BC. Yên Thái
11254
BC. Yên Phụ
11255
3.12 Mã bưu điện Hà Nội – Quận Thanh Xuân
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm quận Thanh Xuân
11400
Quận ủy
11401
Hội đồng nhân dân
11402
Ủy ban nhân dân
11403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
11404
P. Thanh Xuân Bắc
11406
P. Thanh Xuân Nam
11407
P. Hạ Đình
11408
P. Kim Giang
11409
P. Khương Đình
11410
P. Khương Mai
11411
P. Phương Liệt
11412
P. Khương Trung
11413
P. Thượng Đình
11414
P. Nhân Chính
11415
P. Thanh Xuân Trung
11416
BCP. Thanh Xuân
11450
BCP. TMĐT Thanh Xuân
11451
BC. KHL Thanh Xuân
11452
BC. Thanh Xuân Bắc
11453
BC. Bùi Xương Trạch
11454
BC. Khương Mai
11455
BC. Phương Liệt
11456
BC. Khương Đình
11457
3.13 Mã bưu điện Hà Nội – Thị xã Sơn Tây
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây
12700
Thị ủy
12701
Hội đồng nhân dân
12702
Ủy ban nhân dân
12703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
12704
P. Lê Lợi
12706
P. Viên Sơn
12707
P. Phú Thịnh
12708
X. Đường Lâm
12709
X. Xuân Sơn
12710
X. Thanh Mỹ
12711
P. Xuân Khanh
12712
X. Kim Sơn
12713
X. Cổ Đông
12714
X. Sơn Đông
12715
P. Trung Sơn Trầm
12716
P. Sơn Lộc
12717
P. Trung Hưng
12718
P. Quang Trung
12719
P. Ngô Quyền
12720
BCP. Sơn Tây
12750
BC. Xuân Khanh
12751
BC. Đồng Mô
12752
BC. Sơn Lộc
12753
3.14 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Ba Vì
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm huyện Ba Vì
12600
Huyện ủy
12601
Hội đồng nhân dân
12602
Ủy ban nhân dân
12603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
12604
TT. Tây Đằng
12606
X. Chu Minh
12607
X. Minh Châu
12608
X. Phú Châu
12609
X. Phú Phương
12610
X. Châu Sơn
12611
X. Tản Hồng
12612
X. Phú Cường
12613
X. Cổ Đô
12614
X. Vạn Thắng
12615
X. Phú Đông
12616
X. Phong Vân
12617
X. Thái Hòa
12618
X. Đồng Thái
12619
X. Vật Lại
12620
X. Phú Sơn
12621
X. Cẩm Lĩnh
12622
X. Tòng Bạt
12623
X. Sơn Đà
12624
X. Thuần Mỹ
12625
X. Ba Trại
12626
X. Minh Quang
12627
X. Khánh Thượng
12628
X. Ba Vì
12629
X. Yên Bài
12630
X. Vân Hòa
12631
X. Tản Lĩnh
12632
X. Thụy An
12633
X. Tiên Phong
12634
X. Đông Quang
12635
X. Cam Thượng
12636
BCP. Ba Vì
12650
BC. Vạn Thắng
12651
BC. Nhông
12652
BC. Suối Hai
12653
BC. Sơn Đà
12654
BC. Chợ Mộc
12655
BC. Tản Lĩnh
12656
3.15 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Chương Mỹ
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ
13400
Huyện ủy
13401
Hội đồng nhân dân
13402
Ủy ban nhân dân
13403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
13404
TT. Chúc Sơn
13406
X. Phụng Châu
13407
X. Tiên Phương
13408
X. Ngọc Hòa
13409
X. Trường Yên
13410
X. Phú Nghĩa
13411
X. Đông Phương Yên
13412
X. Trung Hòa
13413
X. Thanh Bình
13414
X. Đông Sơn
13415
X. Thủy Xuân Tiên
13416
TT. Xuân Mai
13417
X. Nam Phương Tiến
13418
X. Tân Tiến
13419
X. Hoàng Văn Thụ
13420
X. Hữu Văn
13421
X. Mỹ Lương
13422
X. Trần Phú
13423
X. Đồng Lạc
13424
X. Hồng Phong
13425
X. Đồng Phú
13426
X. Hòa Chính
13427
X. Phú Nam An
13428
X. Văn Võ
13429
X. Thượng Vực
13430
X. Hoàng Diệu
13431
X. Quảng Bị
13432
X. Hợp Đồng
13433
X. Tốt Động
13434
X. Đại Yên
13435
X. Lam Điền
13436
X. Thụy Hương
13437
BCP. Chương Mỹ
13450
BC. Xuân Mai
13451
BC. Trường Yên
13452
BC. Quảng Bị
13453
BC. Hoàng Văn Thụ
13454
BC. Miếu Môn
13455
3.16 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Đan Phượng
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm huyện Đan Phượng
13000
Huyện ủy
13001
Hội đồng nhân dân
13002
Ủy ban nhân dân
13003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
13004
TT. Phùng
13006
X. Đan Phượng
13007
X. Thượng Mỗ
13008
X. Hạ Mỗ
13009
X. Tân Hội
13010
X. Tân Lập
13011
X. Liên Trung
13012
X. Liên Hà
13013
X. Liên Hồng
13014
X. Hồng Hà
13015
X. Trung Châu
13016
X. Thọ Xuân
13017
X. Thọ An
13018
X. Phương Đình
13019
X. Đồng Tháp
13020
X. Song Phượng
13021
BCP. Đan Phượng
13050
BC. Bến Xe Phùng
13051
BC. Tân Hội
13052
BC. Thọ An
13053
3.17 Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Đông Anh
Bưu cục
Mã ZIP
BC. Trung tâm huyện Đông Anh
12300
Huyện ủy
12301
Hội đồng nhân dân
12302
Ủy ban nhân dân
12303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
12304
TT. Đông Anh
12306
X. Uy Nỗ
12307
X. Việt Hùng
12308
X. Liên Hà
12309
X. Vân Hà
12310
X. Xuân Nộn
12311
X. Nguyên Khê
12312
X. Tiên Dương
Thông tin trên ITCCTV được cập nhập bởi các thành viên nên có thể sai sót
Chúng tôi cầu thị và mong được đóng góp của bạn bạn để thông tin được chính xác.
- Đóng gop qua email : itcctvvn@gmail.com
- Đóng gop qua Fanpage https://www.facebook.com/itcctv.vn/
Viết bình luận