Việc lựa chọn phù hợp cho luôn là bài toán khó đối với người dùng, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường công nghệ liên tục cho ra đời những con chip mới với hiệu năng vượt trội. Nắm bắt được tâm lý đó, bài viết này sẽ giúp bạn xếp hạng CPU laptop mạnh nhất 2024, được cập nhật liên tục để độc giả có thể dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình nhé!
1. Những điểm chính
Bài viết cung cấp bảng xếp hạng CPU laptop mạnh nhất 2024, được cập nhật liên tục, giúp bạn nắm bắt thông tin về những con chip mới nhất trên thị trường như M3 Max, Ryzen 9 7945HX3D, Ryzen 9 7945HX,...
Bảng xếp hạng cung cấp thông số kỹ thuật chi tiết của từng CPU, giúp bạn dễ dàng so sánh hiệu năng và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Cung cấp lời khuyên hữu ích giúp bạn lựa chọn CPU phù hợp với nhu cầu sử dụng, dù là chơi game, thiết kế đồ họa hay văn phòng.
Giới thiệu Chúng tôi - địa chỉ mua laptop chính hãng, uy tín với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
2. Bảng xếp hạng chip CPU laptop 2024
Thông tin bảng xếp hạng bên dưới được tham khảo tại trang , cập nhật tháng 08/2024.
Tên CPU | Điểm đơn nhân | Điểm đa nhân | Số nhân/số luồng | Xung nhịp (GHz) | Có trong laptop |
M3 Max | 1950 | 24020 | 16/16 | 4.05 | - |
Ryzen 9 7945HX3D | 1956 | 33538 | 16/32 | 2.3-5.4 | - |
Ryzen 9 7945HX | 1951 | 34333 | 16/32 | 2.5-5.4 | - |
Core i9 14900HX | 2181 | 31893 | 24/32 | 2.2-5.8 | - |
M2 Ultra | 1735 | 28924 | 24/24 | 3.5 | - |
Ryzen AI 9 HX 370 | 2035 | 23786 | 12/24 | 2.0-5.1 | - |
Core i9 13980HX | 2193 | 31174 | 24/32 | 2.2-5.6 | - |
M3 Pro | 1977 | 15106 | 12/12 | 4.05 | - |
Core i9 13900HX | 2088 | 28826 | 24/32 | 2.2-5.4 | - |
Core i9 13950HX | 2076 | 28681 | 24/32 | 2.2-5.5 | - |
Ryzen 9 7845HX | 1871 | 26647 | 12/24 | 3.0-5.2 | - |
M1 Ultra | 1510 | 23841 | 20/20 | 3.2 | - |
Core i7 13850HX | 2033 | 26015 | 20/28 | 2.1-5.3 | - |
Ryzen AI 9 365 | 1908 | 19047 | 10/20 | 2.0-5.0 | - |
Core i7 14700HX | 2087 | 22285 | 20/28 | 2.1- | - |
Snapdragon X Elite (X1E-84-100) | 1794 | 14802 | 12/12 | 3.8-4.2 | - |
Core i7 14650HX | 1922 | 23840 | 16/24 | 2.2-5.2 | - |
Apple M3 | 1904 | 10454 | - | - | - |
M2 Max | 1625 | 14767 | 12/12 | 3.5 | - |
Ryzen 9 8945HS | 1805 | 17079 | 8/16 | 4.0-5.2 | - |
Ryzen 9 7940HS | 1829 | 17497 | 8/16 | 4.0-5.2 | - |
M2 Pro | 1589 | 13876 | - | - | - |
Core i9 13900HK | 1958 | 20864 | 14/20 | 2.6-5.4 | - |
Snapdragon X Elite (X1E-80-100) | 1712 | 13372 | - | - | |
Core Ultra 9 185H
| 1809 | 18420 | 16/22 | 2.3-5.1 | = |
Ryzen 7 8845HS | 1775 | 16232 | 8/16 | 3.8-5.1 | = |
Core i9 12950HX | 2009 | 23395 | 16/24 | 2.3-5.0 | = |
Core i9 13905H | 2020 | 20034 | 14/20 | 2.6-5.4 | |
Ryzen 7 7840HS | 1793 | 17088 | 8/16 | 3.8-5.1 | = |
Ryzen 7 7745HX | 1846 | 18060 | 8/16
| 3.6-5.1 | - |
Core i9 13900H | 1973 | 17856 | 14/20 | 2.6-5.4 | - |
Core i9 12900HX | 1912 | 23150 | 16/24 | 2.3-5.0 | - |
Ryzen 7 8840U | 1765 | 12890 | - | - | - |
Core i7 13650HX | 1868 | 20999 | 14/20 | 2.6-4.9 | - |
Core i7 13700HX | 1839 | 20319 | 14/20 | 2.6-4.9 | - |
Ryzen Z1 Extreme | 1689 | 13955 | - | - | - |
Core i5 14500HX | 1870 | 19191 | 14/20 | 2.6-4.9 | - |
Core Ultra 7 155H | 1749 | 14777 | 16/22 | 1.4-4.8 | - |
Core Ultra 7 165H | 1668 | 15743 | 16/22 | 1.4-5.0 | - |
Ryzen 7 8840HS | 1689 | 16203 | 8/16 | 3.3-5.1 | - |
Ryzen 7 7840U | 1754 | 12883 | - | - | - |
Core i7 13800H
| 1890 | 19120 | 14/20 | 2.5-5.2 | - |
Core i7 12800HX | 1786 | 20012 | 16/24 | 2.0-4.8 | -
|
M1 Max | 1542 | 12411 | - | - | -
|
Snapdragon X Elite (X1E-78-100) | 1530 | 12119 | - | - | |
Core Ultra 5 135H | 1740 | 13892 | - | - | - |
Core i7 13705H | 1874 | 18765 | 14/20 | 2.4-5.0 | = |
Ryzen 5 7645HX | 1809 | 13985 | - | - | - |
Core i9 12900HK | 1940 | 18373 | 14/20 | 2.5-5.0 | - |
Snapdragon X Plus (X1P-64-100) | 1480 | 11849 | - | - | - |
Trong đó:
Điểm đơn nhân: Khả năng xử lý của CPU trên một nhân. Điểm càng cao, CPU càng mạnh khi xử lý các tác vụ đơn luồng như duyệt web, soạn thảo văn bản...
Điểm đa nhân: Khả năng xử lý của CPU trên nhiều nhân. Điểm càng cao, CPU càng mạnh khi xử lý các tác vụ đa luồng như render video, chơi game...
Xung nhịp: Tốc độ xử lý của CPU, thường được đo bằng GHz. Xung nhịp càng cao, CPU càng xử lý nhanh chóng.
3. Mẹo chọn CPU laptop phù hợp với nhu cầu sử dụng
Để lựa chọn CPU laptop phù hợp, bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng của mình. Đối với game thủ, một chiếc CPU có số nhân/luồng cao, xung nhịp lớn, kết hợp card đồ họa rời mạnh mẽ là lựa chọn lý tưởng để chiến mượt các tựa game nặng. Ngược lại, dân thiết kế đồ họa nên ưu tiên CPU nhiều nhân, xung nhịp cao, hỗ trợ tốt phần mềm đồ họa chuyên nghiệp.
Nếu chỉ sử dụng laptop cho mục đích văn phòng, học tập, bạn có thể lựa chọn CPU tầm trung, giá rẻ, ưu tiên khả năng tiết kiệm điện năng, đảm bảo xử lý công việc văn phòng mượt mà.
Trải nghiệm công nghệ đỉnh cao với các dòng Laptop tại Chúng tôi. Chúng tôi cung cấp , , ,... chính hãng, chất lượng tuyệt vời, bảo hành uy tín. Liên hệ ngay để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.
4. Chúng tôi - Địa chỉ mua laptop chính hãng, uy tín
Chúng tôi là hệ thống bán lẻ laptop và phụ kiện uy tín tại Việt Nam với chuỗi cửa hàng trải nghiệm độc đáo, đội ngũ tư vấn chuyên sâu, hình thức thanh toán đa dạng và bảo hành uy tín, tin cậy. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự lựa chọn đa dạng với các sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi tận tâm.
Dù bạn là học sinh, sinh viên, người đi làm hay game thủ, Chúng tôi đều có thể đáp ứng mọi nhu cầu của bạn với các dòng laptop từ phổ thông đến cao cấp, từ các thương hiệu nổi tiếng như , , ,...
Thông tin liên hệ Chúng tôi:
Hotline: 1900.63.3579
Website:
Địa chỉ cửa hàng:
Thành phố Hồ Chí Minh: Số 5 - 7 Nguyễn Huy Tưởng, F6, Q. Bình Thạnh | 95 Trần Thiện Chánh, Q10.
Hà Nội: 53 Thái Hà, Đống Đa.
5. Một số câu hỏi liên quan
5.1. Nên lựa chọn CPU laptop Intel hay AMD?
Về cơ bản, CPU Intel thường có hiệu năng đơn nhân vượt trội hơn, phù hợp với các tác vụ gaming hoặc xử lý đồ họa nặng. Trong khi đó, CPU AMD lại ghi điểm với hiệu năng đa nhân mạnh mẽ, tiết kiệm điện năng hơn và giá thành dễ thở hơn. Tùy vào nhu cầu sử dụng và ngân sách mà bạn có thể lựa chọn dòng CPU phù hợp.
5.2. CPU laptop có ảnh hưởng đến thời lượng pin như thế nào?
CPU là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến thời lượng pin của laptop. CPU càng mạnh mẽ, tiêu thụ điện năng càng lớn, dẫn đến thời lượng pin bị rút ngắn. Tuy nhiên, hiệu năng sử dụng điện của CPU còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như kiến trúc, công nghệ sản xuất, TDP,... Do đó, để kéo dài thời lượng pin, bạn nên lựa chọn CPU có hiệu năng sử dụng điện tốt và dung lượng pin phù hợp với nhu cầu.
mạnh nhất 2024 cập nhật liên tục
, đáng mua nhất 2024
Cách và top phần mềm kiểm tra tốt nhất
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về bảng xếp hạng CPU laptop mạnh nhất 2024 và những thông tin hữu ích để lựa chọn CPU phù hợp với nhu cầu. Hãy truy cập website hoặc liên hệ hotline 1900.63.3579 để được hỗ trợ tư vấn chi tiết và lựa chọn chiếc laptop phù hợp nhất với nhu cầu của mình.