WILDCARD hay còn được gọi là ký tự đại diện có thể sử dụng để xác định vị trí của một mục cụ thể khi bạn không nhớ chính xác cách viết của mục này.
Access hỗ trợ 2 bộ wildcard khác nhau tương ứng với tiêu chuẩn của Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) là:
- ANSI-89: dùng khi sử dụng hộp thoại Find and Replace để tìm và thay thế dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Access. Bạn cũng sử dụng các ký tự này khi chạy truy vấn chọn và cập nhật với các file *.mdb và *.accdb
- ANSI-92: sử dụng khi chạy truy vấn đối với dự án Access, các file Access liên kết với cơ sở dữ liệu SQL Server.
Ký tự đại điện ANSI-89
Ký tự | Mô tả | Ví dụ |
---|
* | Đại diện cho bất kỳ ký tự nào, với số lượng nào. Có thể dùng * ở bất cứ chỗ nào trong một chuỗi ký tự. | wh* có thể tìm what , white và why , nhưng không tìm được awhile hoặc watch .
|
? | Đại diện cho tất cả các ký tự chữ cái đơn. | B?ll có thể tìm ball , bell và bill .
|
[ ] | Đại diện cho từng ký tự đơn trong dấu ngoặc vuông. | B[ae]ll có thể tìm ball và bell nhưng không tìm được bill .
|
! | Đại diện cho mọi ký tự không nằm trong dấu ngoặc vuông. | b[!ae]ll sẽ tìm bill và bull nhưng không tìm ball hoặc bell .
|
- | Đại diện cho một ký tự bất kỳ trong phạm vi cho trước. Phạm vi này theo thứ tự tăng dần (từ A đến Z, không phải từ Z đến A). | b[a-c]d sẽ tìm bad , bbd và bcd .
|
# | Đại diện cho tất cả các ký tự là chữ số. | 1#3 sẽ tìm 103 , 113 và 123 .
|
Ký tự đại điện ANSI-92
Ký tự | Mô tả | Ví dụ |
---|
% | Đại diện cho bất kỳ ký tự nào, với số lượng nào. Có thể được dùng làm ký tự đầu hoặc cuối trong chuỗi ký tự. | wh% sẽ tìm what , white và why nhưng không tìm awhile hay watch .
|
_ | Đại diện cho tất cả các ký tự chữ cái đơn. | B_ll sẽ tìm ball , bell và bill .
|
[ ] | Đại diện cho từng ký tự đơn trong dấu ngoặc vuông. | B[ae]ll sẽ tìm ball và bell nhưng không tìm bill .
|
^ | Đại diện cho mọi ký tự không nằm trong dấu ngoặc vuông. | b[^ae]ll sẽ tìm bill và bull nhưng không tìm ball hoặc bell .
|
- | Đại diện cho một ký tự bất kỳ trong phạm vi cho trước. Phạm vi này theo thứ tự tăng dần (từ A đến Z, không phải từ Z đến A). | b[a-c]d sẽ tìm bad , bbd và bcd .
|
Ví dụ
Bây giờ chúng ta hãy xem một ví dụ đơn giản về việc sử dụng các ký tự đại diện wildcard này bằng cách mở thiết kế truy vấn Query Design.
Thêm các bảng sau và đóng hộp thoại Show Table.
Thêm 3 bảng tblDuAn, tblTacgia và tblTacgiaNoiThêm các trường bạn muốn xuất hiện trong truy vấn để chúng hiện ở lưới thiết kế dưới cùng của màn hình.
Thêm các trường TenDuAn, Ten, Ho, TinhTrang, TimeBatdau và TimeKetthucThực hiện truy vấn bằng cách nhấp vào lệnh Run trên tab Design, bạn sẽ thấy kết quả như này:
Kết quả truy vấn vừa tạoBây giờ bạn quay lại màn hình thiết kế truy vấn, thêm cụm từ thông báo mà bạn muốn xuất hiện khi thực hiện truy vấn tìm Tên dự án: [Nhập tên dự án:].
Xem thêm: Truy vấn Tham số (Parameter Query) trong Access 2016
Cụm từ thông báo [Nhập tên dự án:] sẽ xuất hiện khi chạy truy vấnClick Run trên tab Design và bạn sẽ thấy thông báo hiện lên:
Hộp thông báo [Nhập tên dự án:] xuất hiệnGiả sử rằng bạn không nhớ chính xác tên dự án, nhưng biết rằng tên dự án có chứa từ "Cong nghe". Nhấn OK.
Nhập thử tên dự án có từ "Cong nghe"Thao tác này sẽ không trả về kết quả, vì ở đây Access sẽ tìm kiếm một kết quả chính xác tuyệt đối với thông tin vừa nhập trong trường Tên dự án, và không có dự án nào có tên Cong nghe cả.
Thao tác không trả về kết quả nàoNếu muốn tìm dự án có chứa từ "Cong nghe", bạn cần phải sử dụng wildcard đồng thời điều chỉnh tiêu chí truy vấn, thêm vào toán tử LIKE
Thêm Like vào tiêu chí truy vấn CriteriaChạy truy vấn và thêm vào các toán tử đại diện để tìm kiếm dữ liệu cần thiết. Thêm *
để thay thế các ký tự vào trước và sau từ cong nghe. Nhấn OK.
Nhập *cong nghe* vào thông báo hiển thị
Kết quả trả về các dự án có từ "Cong nghe"Đây là cách rất hữu dụng cho những người biết tới các ký tự đại diện wildcard và muốn tìm kiếm dữ liệu không cần chính xác 100%.
Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng wildcard ngay từ thao tác đặt tiêu chí truy vấn, kết hợp với LIKE và các ký hiệu "
, &
, ví dụ như này:
LIKE "*" & [Nhập tên dự án:] & "*"

Chạy lại truy vấn, lần này bạn không cần wildcard đi kèm với từ khóa cần tìm.
Tiếp tục thử lại với dự án có từ "Cong nghe"
Đáp án trả về tương tự với cách trênBài trước: Mối quan hệ n-n giữa các bảng trong Access
Bài tiếp: Biểu thức tính toán trong Access 2016